Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật từ tính thẩm mỹ cho tới độ bền, an toàn, phòng tắm kính đã và đang được rất nhiều người lựa chọn, thay thế cho kiểu phòng tắm thông thường trước đây. Vậy giá phòng tắm kính cường lực hiện nay là bao nhiêu? Đơn vị nào thi công uy tín, chất lượng?
Giá phòng tắm kính cường lực
Công thức tính giá phòng tắm kính cường lực
Phòng tắm kính là mẫu nhà tắm được tạo nên từ cách ghép cách vách kính cường lực lại với nhau. Do đó, có thể thấy, nhà tắm kính gồm 2 phần chính là kính cường lực và các hệ phụ kiện đi kèm tương ứng. Vì vậy, công thức tính của loại phòng tắm này được tính như sau:
Giá phòng tắm kính hoàn thiện = Giá kính cường lực (tính theo m2) + Giá phụ kiện vách kính nhà tắm.
Trong đó,
- Giá kính cường lực = Giá kính cường lực đơn vị x diện tích kính thi công.
- Giá phụ kiện trọn gói theo từng đơn vị cung cấp.
Báo giá phòng tắm kính cường lực mới nhất hiện nay
Nhìn vào công thức tính trên chúng ta có thể thấy, giá phòng tắm kính sẽ phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như diện tích thực hiện, phụ kiện sử dụng, đơn vị thực hiện. Đó là còn chưa kể tới giá vật liệu sẽ có sự lên xuống thất thường. Vì vậy, sẽ không có một con số chính xác cho đáp án giá phòng tắm kính cường lực là bao nhiêu.
Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo bảng giá của từng thành phần sau để dự toán ra được số tiền cần cho việc triển khai kiểu nhà tắm này cho công trình của mình.
Giá kính cường lực
Hiện nay, kính dùng làm nhà tắm kính thường là loại kính cường lực có độ dày: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm. Tùy theo từng độ dày mà giá kính sẽ có mức giá tương ứng như sau:
STT | TÊN HÀNG | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | Báo giá kính cường lực (kính Temper) giá kính thành phẩm chưa bao gồm vận chuyển và lắp đặt | |||
1 | Kính cường lực 5 ly (mm) | Kính Việt Nhật | M2 | 350.000 |
2 | Kính cường lực 8 ly (mm) | Kính Việt Nhật | M2 | 500.000 |
3 | Kính cường lực 10 ly (mm)
R 2438 x C 3658 |
Kính Việt Nhật | M2 | 600.000 |
4 | Kính cường lực 12 ly (mm)
R 2438 x C 3658 |
Kính Việt Nhật | M2 | 700.000 |
5 | Kính cường lực 12 ly (mm)
R 2700 x C 4876 |
Kính Việt Nhật | M2 | 800.000 |
6 | Kính cường lực 15 ly (mm)
R 2438 x C 3658 |
Kính Việt Nhật | M2 | 1.250.000 |
7 | Kính cường lực 15 ly (mm)
R 3300 x C 6500 |
Kính Việt Nhật | M2 | 1.550.000 |
8 | Kính cường lực 19 ly (mm)
R 2438 x C 3658 |
Kính Việt Nhật | M2 | 2.250.000 |
Giá phụ kiện đi kèm
Ngoài chi phí mua kính, giá nhà tắm kính còn có sự chênh lệch nhau theo phụ kiện đi kèm, hàng trung hay hàng cao cấp. Bạn có thể tham khảo qua bảng giá phụ kiện vách kính dưới đây:
Giá nhân công lắp đặt giao động từ 150.000 đ – 200.000 đ/ m2 | ||||
B | Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực mở quay VVP Thái Lan | |||
1 | Bản lề sàn VVP FC 34Tải trọng:120kg Rộng x cao: 900x2200mm | VVP Thái Lan | Bộ | 1.100.000 |
2 | Bản lề sàn VVP FC 49Tải trọng:180kg Rộng x cao: 1200x2400mm | VVP Thái Lan | Bộ | 1.700.000 |
3 | Kẹp cánh trên | VVP Thái Lan | Bộ | 250.000 |
4 | Kẹp cánh dưới | VVP Thái Lan | Bộ | 250.000 |
5 | Kẹp chữ L | VVP Thái Lan | Bộ | 350.000 |
6 | Kẹp ty | VVP Thái Lan | Bộ | 350.000 |
7 | Khóa sàn | VVP Thái Lan | Bộ | 380.000 |
8 | ngõng trên | VVP Thái Lan | Bộ | 150.000 |
9 | Tay nắm inox | VVP Thái Lan | Bộ | 300.000 |
10 | Tay năm nhựa pha lê | VVP Thái Lan | Bộ | 450.000 |
11 | Kẹp kính inox 90 độ – 180 độ | VVP Thái Lan | Cái | 100.000 |
C | Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực mở quay Newstar Nhật bản | |||
1
|
Bản lề sàn Newstar 233
Tải trọng: 110kg Rộng x cao: 1100x2200mm |
Newstar Nhật Bản | Bộ | 1.400.000 |
Bản lề sàn Newstar 533
Tải trọng:180kg Rộng x cao: 1200x2400mm |
Newstar Nhật Bản | Bộ | 1.700.000 | |
2 | Kẹp cánh trên | Newstar Nhật Bản | Bộ | 350.000 |
3 | Kẹp cánh dưới | Newstar Nhật Bản | Bộ | 350.000 |
4 | Kẹp chữ L | Newstar Nhật Bản | Bộ | 400.000 |
5 | Kẹp ty | Newstar Nhật Bản | Bộ | 400.000 |
6 | Khóa sàn | Newstar Nhật Bản | Bộ | 450.000 |
7 | ngõng trên | Newstar Nhật Bản | Bộ | 180.000 |
8 | Tay nắm inox | Newstar Nhật Bản | Bộ | 300.000 |
9 | Tay năm nhựa pha lê | Newstar Nhật Bản | Bộ | 450.000 |
10 | Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Newstar Nhật Bản | cái | 100.000 |
E | Báo giá phụ kiện cửa kính cường lực mở quay ADLE R – Đức | |||
1
|
Bản lề sàn ADLER 1400 Tải trọng: 110kg Rộng x cao: 1100x2200mm |
ADLE – Đức | Bộ | 2,000,000 |
Bản lề sàn ADLER 1500 Tải trọng: 150kg Rộng x cao: 1200x2400mm |
ADLE – Đức | Bộ | 2,200,000 | |
Bản lề sàn ADLER 1600 Tải trọng:180kg Rộng x cao: 1200x2400mm |
ADLE – Đức | Bộ | 2,400,000 | |
Bản lề sàn A1900 Tải trọng: 200kg Rộng x cao: 1450x2800mm |
ADLE – Đức | Bộ | 3,400,000 | |
Bản lề sàn A2000 Tải trọng: 250kg Rộng x cao: 1550x2800mm |
ADLE – Đức | Bộ | 3,800,000 | |
2 | Kẹp cánh trên | ADLE – Đức | Bộ | 350,000 |
3 | Kẹp cánh dưới | ADLE – Đức | Bộ | 350,000 |
4 | Kẹp chữ L | ADLE – Đức | Bộ | 500,000 |
5 | Kẹp ty | ADLE – Đức | Bộ | 500,000 |
6 | Khóa sàn | ADLE – Đức | Bộ | 500,000 |
7 | Ngõng trên | ADLE – Đức | Bộ | 120,000 |
8 | Tay nắm inox | ADLE – Đức | Bộ | 500,000 |
9 | Tay năm nhựa pha lê | ADLE – Đức | Bộ | 750,000 |
10 | Kẹp kính inox 90 độ – 180 độ | ADLE – Đức | cái | 150.000 |
F | Báo giá phụ kiện cửa trượt lùa day nhôm dày 3 mm | |||
1 | Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 | VVP Thái Lan | Chiếc | 400.000 |
2 | Bánh xe treo Yechun 8 bánh INOX 304 | Taiwan | Chiếc | 450.000 |
3 | Khóa bán nguyệt đơn | Taiwan | Bộ | 400.000 |
4 | Khóa bán nguyệt kép | Taiwan | Bộ | 450.000 |
5 | Tay nắm âm D60 | VVP Thái Lan | Bộ | 250.000 |
6 | Khóa liền tay nắm | zamidoor | Bộ | 1.200.000 |
7 | Dẫn hướng cửa | VVP Thái Lan | cái | 150.000 |
8 | Ray nhôm cửa lùa | Nhôm đông á | M dài | 180.000 |
9 | Gioăng cách âm chống va đập | VVP Thái Lan | thanh | 80.0000 |
10 | Thép hộp gia cố hộp kẽm không rỉ | Thép Minh Ngọc | M dài | 200.000 |
11 | Khung nhôm gia cường | Nhôm đông á | M dài | 150,000 |
12 | Nẹp xập nhôm 38 | Nhôm đông á | M dài | 40.000 |
G | Báo giá phụ kiện cửa kính mở trượt lùa ống inox D 25 | |||
1 | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | VVP Thái Lan | Chiếc | 750,000 |
2 | Bánh xe treo kép D25 (2chiếc/cánh) | VVP Thái Lan | Chiếc | 1,020,000 |
3 | Liên kết đỡ ray | VVP Thái Lan | chiếc | 200,000 |
4 | Chặn bánh xe | VVP Thái Lan | chiếc | 150,000 |
5 | Dẫn hướng cánh | VVP Thái Lan | Bộ | 120,000 |
6 | Tay nắm âm D60 | VVP Thái Lan | Bộ | 250,000 |
7 | Khóa bán nguyệt đơn | Taiwan | Bộ | 400,000 |
8 | Khóa bán nguyệt kép | Taiwan | Bộ | 450,000 |
9 | Khóa liền tay nắm | VVP Thái Lan | Bộ | 1.200,000 |
10 | Day ống inox D 25 | Inox | M dài | 250.000 |
11 | Gioăng cách âm chống va đập | VVP Thái Lan | thanh | 80.000 |
12 | Thép hộp gia cố hộp kẽm không rỉ | Thép Minh Ngọc | M dài | 200.000 |
13 | Khung nhôm gia cường | Nhôm đông á | M dài | 150,000 |
14 | Nẹp xập nhôm 38 | Nhôm đông á | M dài | 40.000 |
H | Báo giá phụ kiện cửa kính mở trượt lùa zamidoor | |||
1 | Bánh xe trượt | zamidoor | Bộ | 750.000 |
2 | Liên kết đỡ ray | zamidoor | Bộ | 400.000 |
3 | Chặn bánh xe | zamidoor | cái | 120.000 |
4 | Dẫn hướng cánh | zamidoor | cái | 120.000 |
5 | Tay nắm âm D60 | zamidoor | Bộ | 250.000 |
6 | Khóa liền tay nắm | zamidoor | Bộ | 1.200.000 |
7 | Gioăng cách âm chống va đập | zamidoor | thanh | 80.000 |
8 | Day treo nhôm dày 3 mm | zamidoor | M dài | 280.000 |
9 | Nắp ốp nhôm | zamidoor | M dài | 220.000 |
10 | Thép hộp gia cố hộp kẽm không rỉ | Việt nam | M dài | 200.000 |
11 | Khung nhôm gia cường | Đông á | M dài | 150.000 |
12 | Nẹp xập nhôm 38 | Đông á | M dài | 50.000 |
I | Báo giá phụ kiện vách tắm kính inox 304 VVP Thái Lan | |||
1 | Bảng thống kê Bộ phụ kiện đầy đủ phòng tắm kính 1 vách 1 cánh bao gồm:
Bản lề 90 kính tường VVP inox 304 = 2 bộ Bát tường VVP inox 304 = 2 cái Sỏ kẹp kính vách VVP inox 304 = 1 cái Định vị tường kính VVP inox 304 = 2 cái Tay vắt khăn chữ L VVP inox 304 = 1 bộ Gioăng từ chắn nước = 2 thanh Gioăng thường chắn nước = 1 thanh Thanh giằng inox 304 chống dung = 1 thanh |
VVP Thái Lan | Bộ | 2.200.000 đ |
2 | Bảng thống kê Bộ phụ kiện đầy đủ cho 1 phòng tắm kính 135 độ vát góc, vuông góc bao gồm:
Bản lề 135 VVP inox 304 = 2 bộ Sỏ kẹp kính vách VVP inox 304 – 2 cái Định vị tường kính VVP inox 304 = 6 cái Tay vắt khăn chữ L VVP inox 304 = 1 bộ Gioăng từ chắn nước = 2 thanh Gioăng thường chắn nước = 1 thanh Thanh giằng inox 304 chống dung = 1 thanh |
VVP Thái Lan | Bộ | 2.400.000đ |
3 | Bảng thống kê Bộ phụ kiện đầy đủ cho 1 phòng tắm kính cửa lùa 1 vách 1 cánh bao gồm :
Bản lề bánh xe trượt VVP inox 304 = 2 bộ Sỏ kẹp chặn bánh xe VVP inox 304 – 2 cái Chống nhấc bánh xe VVP inox 304 – 2 cái Định vị tường kính VVP inox 304 = 3 cái Tay vắt khăn chữ L VVP inox 304 = 1 bộ Gioăng từ chắn nước = 2 thanh Gioăng thường chắn nước = 1 thanh |
VVP Thái Lan | Bộ | 2.400.000 đ |
4 | Chân đá chặn nước chân cửa | Việt nam | Bộ | 450.000 |
5 | Thanh giăng inox 304 phi 22 | Việt nam | Bộ | 400.000 |
6 | Thanh day trượt 10×30 inox 304 | Việt nam | Bộ | 450.000 |
Toàn Thắng – Đơn vị thi công phòng tắm kính cường lực uy tín, chuyên nghiệp
Bên cạnh giá phòng tắm kính cường lực bao nhiêu, khi lắp đặt, triển khai kiểu nhà tắm này, bạn nên lưu ý tới cả công ty thi công. Tuyệt đối không vì ham mức giá rẻ mà thuê các đơn vị không đủ năng lực, thiếu kinh nghiệm. Bởi khi đó, công trình của bạn không được đảm bảo chất lượng, độ an toàn, nhanh hỏng hóc dẫn tới hiệu quả sử dụng không cao, phát sinh nhiều khoản kinh phí về sau.
Đơn vị thi công phòng tắm kính cường lực uy tín, chuyên nghiệp
Tốt nhất, để có được nhà tắm kính hoàn hảo, bạn hãy đến ngay với Công ty Xây dựng Toàn Thắng. Đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực thi công các công trình liên quan tới kính cường lực, trong đó có phòng tắm kính cường lực. Đến với Toàn Thắng, chắc chắn bạn sẽ thấy hài lòng bởi:
Sản phẩm cao cấp
Kính cường lực làm nhà tắm được sản xuất trên công nghệ cao, đạt tiêu chuẩn, đảm bảo về độ tinh khiết, độ phẳng, tránh nổ vỡ. Không những vậy, chúng còn được cắt, mài, khoan, khoét lỗ chuẩn xác tới từng milimet. Phụ kiện đi kèm đồng bộ, chính hãng 100%. Từ đó tạo nên sản phẩm hoàn chỉnh, đẹp, chất lượng.
Đội ngũ thợ giỏi, tay nghề cao
Công ty sở hữu cho mình đội ngũ thợ giỏi, tay nghề cao, nắm rõ các kỹ thuật, quy trình thi công cabin kính cường lực. Hơn nữa, tinh thần làm việc hết mình, tận tình, sáng tạo không ngừng giúp đem lại sản phẩm chất lượng cũng như đảm bảo được tốc độ thi công nhanh chóng.
Giá cả cạnh tranh
Là đơn vị trực tiếp thi công, lắp đặt sản phẩm, không qua bất cứ 1 trung gian nào nên giá cả vô cùng hợp lý, tính cạnh tranh cao trên thị trường. Giá sẽ được báo chi tiết, rõ ràng, minh bạch tới quý khách trước khi triển khai. Tuyệt đối không có chuyện phát sinh phụ phí về sau.
Hơn nữa, công ty còn miễn phí hoàn toàn chi phí vận chuyển tới tận công trình. Cùng với những chính sách ưu đãi, giảm giá cho khách hàng thân thiết, góp phần tiết kiệm một khoản kinh phí không nhỏ cho quý khách.
Dịch vụ bảo hành dài lâu
Một lợi ích nữa khi tới với Toàn Thắng đó chính là chế độ bảo hành, bảo dưỡng lâu dài. Trong thời gian bảo hành, nếu phát sinh sự cố, kỹ thuật viên của công ty sẽ có mặt sớm nhất để giúp khắc phục một cách nhanh chóng, miễn phí.
Như vậy, thông qua những chia sẻ trong bài viết trên, bạn đọc đã biết được giá phòng tắm kính cũng như địa chỉ thi công uy tín, chất lượng hiện nay. Nếu còn điều gì thắc mắc, cần tư vấn thêm, bạn hãy liên hệ với Toàn Thắng theo số hotline: 0915 475 888 – 0982 897 258 để được hỗ trợ sớm nhất.